Plants Alpinia in Viet Nam

1. Alpinia globosa (Lour.) Horan.: Sẹ
Synonyms: Amomum globosum Lour.; Cardamomum globosum (Lour.) Kuntze; Languas globosa (Lour.) Burkill           ; Zingiber globosum (Lour.) Stokes
Distribution: Lai Châu, Lào Cai, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hòa Bình, Thanh Hóa, Quảng Trị, Gia Lai, Southern provinces.

2. Alpinia officinarum  Hance: Riềng thuốc
Synonyms: Languas officinarum (Hance) Farw.; Languas officinarum (Hance) P.H. Hô        
Distribution: Wild growth and grown in popularity in Vietnam.

3. Alpinia conchigera Griff.: Riềng rừng
Synonyms: Alpinia humilis Teijsm. & Binn.; Alpinia laosensis Gagnep.; Alpinia sumatrana (Miq.) K.Schum.; Languas conchigera (Griff.) Burkill; Languas sumatrana (Miq.) Merr;; Strobidia conchigera (Griff.) Kuntze; Strobidia oligosperma Kuntze; Strobidia sumatrana Miq.
Distribution: Thừa Thiên-Huế, Quảng Ngãi, Lâm Đồng, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh, An Giang

4. Alpinia siamensis K. Schum.: Riềng xiêm
Synonyms: Alpinia zingiberina Hook.f.
Distribution: Thừa Thiên-Huế, Lâm Đồng, Bà Rịa-Vũng Tàu.

5. Alpinia menghaiensis S. Q. Tong & Y. M. Xia: Riềng meng hai
Distribution: Lai Châu, Tuyên Quang, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Nội, Hải Phòng, Ninh Bình.

6. Alpinia macroura K. Schum.: Riềng đuôi nhọn
Distribution: Lai Châu, Vĩnh Phúc.

7. Alpinia malaccensis (Burm. f.) Rose.: Riềng malacca
Synonyms: Alpinia malaccensis var. malaccensis; Alpinia nutans var. sericea Baker; Buekia malaccensis (Burm.f.) Raeusch.; Catimbium malaccense (Burm.f.) Holttum; Costus malaccensis Koenig; Languas malaccensis (Burm.f.) Merr.; Maranta malaccensis Burm.f.
Distribution: Vĩnh Phúc, Hòa Bình, Hải Phòng, Ninh Bình, Kon Tum.

8. Alpinia gagnepainii K. Schum.: Riềng gapnepain
Synonyms: Alpinia densiflora Gagnep.
Distribution: Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Ninh Bình, Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.

9. Alpinia zerumbet (Pers.) Burtt & R. M. Smith: Riềng đẹp
Synonyms: Alpinia cristata Griff.; Alpinia fimbriata Gagnep.; Alpinia fluvitialis Hayata; Alpinia nutans var. longiramosa Gagnep.; Alpinia schumanniana Valeton; Alpinia speciosa (J.C.Wendl.) K.Schum.; Amomum nutans (Andrews) Schult.; Catimbium speciosum (J.C.Wendl.) Holttum; Costus zerumbet Pers.; Languas schumanniana (Valeton) Sasaki;
Languas speciosa (J.C.Wendl.) Small; Renealmia nutans Andrews; Renealmia spectabilis Rusby; Zerumbet speciosum J.C.Wendl.
Distribution: Lào Cai, Cao Bằng, Hà Nội, Ninh Bình, Đắk Lắk, Khánh Hòa.

10. Alpinia breviligulata (Gagnep.) Gapnep.: Riềng lưỡi ngắn
Synonyms: Alpinia calcarata var. breviligulata Gagnep.; Catimbium breviligulatum (Gagnep.) P.H.Hô
Distribution: Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế.
Alpinia breviligulata
Alpinia breviligulata (Gagnep.) Gapnep.: Photo by Dinh Quang Diep
11. Alpinia velutina Ridl.: Riềng lông.
Distribution: Cao Bằng, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Lâm Đồng.

12. Alpinia galanga (L.) Wild.: Riềng nếp
Distribution: Wild growth and grown in popularity in Vietnam: Lào Cai, Sơn La, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hòa Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.

13. Alpinia mutica Roxb.: Riềng không mũi
Synonyms: Alpinia korthalsii K.Schum.;  Alpinia laxiflora Gagnep.; Catimbium muticum (Roxb.) Holttum; Languas korthalsii (K.Schum.) Merr.; Languas laxiflora (Gagnep.) Merr.; Languas mutica (Roxb.) Merr.; Renealmia mutica (Roxb.) Salisb.
Distribution: Lào Cai, Hà Giang, Tuyên Quang, Bắc Kạn, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hòa Bình, Quảng Bình, Quảng Nam, Đà Nẵng, Kon Tum, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh.

14. Alpinia oxyphylla Miq.: Ích trí
Synonyms: Amomum amarum F.P.Sm.; Languas oxyphylla (Miq.) Merr.
Distribution: Hà Giang, Hà Nội, Thừa Thiên-Huế, Nam Bộ.

15. Alpinia pumila Hook. f.: Riềng lá sọc.
Synonyms: Amomum vittatum Hance
Distribution: Vĩnh Phúc.

16. Alpinia kwangsiensis T. L. Wu & S. J. Chen: Riềng Quảng Tây
Distribution: Bắc Kạn, Lạng S.ơn, Hà Nội, Hòa Bình, Ninh Bình, Hà Tĩnh.

17. Alpinia hainanensis K.Schum.: Riềng Hải Nam.
Synonyms: Alpinia henryi K.Schum.; Alpinia henryi var. densihispida H.Dong & G.J.Xu; Alpinia kainantensis Masam.; Alpinia katsumadae Hayata; Languas hainanensis (K.Schum.) Merr.; Languas henryi (K.Schum.) Merr.; Languas katsumadae (Hayata) Merr.
Distribution: Lào Cai, Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hòa Bình, Hải Phòng, Ninh Bình, Thanh Hóa, Kon Tum, Lâm Đồng, Bà Rịa-Vũng Tàu.

18. Alpinia blepharocalyx K. Schumann in Engler var. blepharocalyx; Riềng dài lông mép
Distribution: Lào Cai, Sơn La, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hòa Bình, Ninh Bình, Lâm Đồng

19. Alpinia blepharocalyx K. Schumann in Engler var. glabrior (Handel-Mazzetti) T. L. Wu in T. L. Wu & S

20. Alpinia stachyoides Hance: Riềng china.
Distribution: Vĩnh Phúc.

21. Alpinia pinnanensis T. L. Wu & S. J. Chen: Riềng pinna
Distribution: Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hòa Bình, Nghệ An, Thừa Thiên-Huế

22. Alpinia strobiliformis T. L. Wu & S. J. Chen: Riềng bông tròn.
Synonyms: Alpinia strobiliformis var. glabra T.L.Wu: Alpinia strobiliformis var. strobiliformis
Distribution: Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Vĩnh Phúc, Hà Tĩnh.

23. Alpinia hirsuta (Lour.) Horan.; Riềng lông
Synonyms: Amomum hirsutum Lour.; Cardamomum hirsutum (Lour.) Kuntze
Distribution: Bắc Kạn and Southern.

24. Alpinia purpurata (Vieill.) K. Schum.: Riềng tía
Synonyms: Alpinia grandis K.Schum.; Alpinia purpurata var. albobracteata K.Schum.; Alpinia purpurata var. anomala Gagnep.; Alpinia purpurata var. grandis (K.Schum.) K.Schum.; Guillainia novo-ebudica F.Muell.; Guillainia purpurata Vieill.; Languas purpurata (Vieill.) Kaneh.
Distribution: Ho Chi Minh City.

25. Alpinia oxymitra K. Schum.: Riềng núi
Synonyms: Alpinia comosa Ridl.; Alpinia macrocarpa Gagnep.; Cenolophon oxymitrum (K.Schum.) Holttum
Distribution: Bà Rịa-Vũng Tàu, Kiên Giang.

26. Alpinia calcicola Q. B. Nguyen & M. F. Newman: Riềng đá vôi
Distribution: Quảng Ninh.

27. Alpinia oblongifolia Hayata: Lương Khương
Synonyms: Alpinia suishaensis Hayata; Languas oblongifolia (Hayata) Sasaki; Languas suishaensis (Hayata) Sasaki   
Distribution: Lào Cai, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hòa Bình, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Kon Tum, Gia Lai.

28. Alpinia phuthoensis Gagnep.: Riềng phú thọ
Distribution: Phú Thọ.

29. Alpinia intermedia Gagnep.: Riềng
Synonyms: Alpinia hokutensis Hayata; Alpinia kelungensis Hayata; Alpinia kumatahe Makino; Alpinia kumatahe var. variegata Makino; Alpinia takaminei Masam.; Languas hokutensis (Hayata) Sasaki; Languas intermedia (Gagnep.) Sasaki; Languas kelungensis (Hayata) Sasaki
Distribution: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Vĩnh Phúc, Hòa Bình, Nghệ An, Thừa Thiên-Huế, Quảng Nam, Kon Tum, Gia Lai.

30. Alpinia maclurei Merr.: Riềng maclure
Synonyms: Alpinia guangdongensis S.J.Chen & Z.Y.Chen; Alpinia maclurei var. guangdongensis (S.J.Chen & Z.Y.Chen) Z.L.Zhao & L.S.Xu; Languas maclurei (Merr.) Merr.
Distribution: Lào Cai, Sơn La, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Nghệ An, Thừa Thiên-Huế, Kon Tum.

31. Alpinia tonkiensis Gagnep.: Ré bắc bộ
Distribution: Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hòa Bình, Ninh Bình, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Nam.

32. Alpinia latilabris Ridl.: Ry
Synonyms: Alpinia hookeriana Valeton; Alpinia sericea Ridl.; Catimbium latilabre (Ridl.) Holttum; Languas hookeriana (Valeton) Merr.;  Languas sericea (Ridl.) Merr.
Distribution: Lào Ca.i, Tuyên Quang, Hà Nội, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Bà Rịa-Vũng Tàu, cũng được trồng ở miền nam Việt Nam.

33. Alpinia polyantha D. Fang: Riềng nhiều hoa
Distribution: Nghệ An, Quảng Ngãi

34. Alpinia newmanii N. S. Lý: Riềng newman
Distribution: Quảng Ngãi

35. Alpinia rugosa S. J. Chen & Z. Y. Chen: Riềng lá nhăn
Distribution: Thừa Thiên-Huế

36. Alpinia coriandriodora D. Fang: Gừng đá
Distribution: Bắc Kạn.

37. Alpinia graminifolia D. Fang & G. Y. Lo; Riềng lúa, riềng lá hẹp, riềng héo
Distribution: Quảng Ninh, Bắc Giang.

REFERENCES
1. Nguyễn Quốc Bình (2011), “Nghiên cứu phân loại họ Gừng (Zingiberaceae LindL) ở Việt Nam”, Luận án tiến sỹ sinh học
2. Bộ Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (2017), Thực vật chí Việt Nam – 21, Họ Gừng – Zingiberaceae Lindl , tr.9-109, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ.
3. Nghiêm Đức Trọng, Nguyễn Quốc Bình, Trần Văn Ơn, Nguyễn Phương Hạnh, Nguyễn Trung Thành (2018), “Bổ sung một loài trong chi Riềng (Alpinia graminifolia D. Fang & G.Y. Lo) cho hệ thực vật Việt Nam”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 34, số 4, tr.54-58.
4. Vu Xuan Duong, Nguyen Quoc Binh, Dang Trong Luong, Nghiem Duc Trong, Cao Phi Bang, Vu Tien Chinh, Ye Xing-er, Xia Nian-he (2019), “Alpinia coriandriodora D. Fang, A New Record for Flora of Vietnam”, Journal of Tropical and Subtropical Botany, vol. 27, no.1, pp.99-101.
5. Ngọc-Sâm Lý (2017), “Alpinia newmanii sp. Nov. (Zingiberaceae) from central Vietnam”, Nordic Journal of Botany, pp.001-006.
6. Pantilunglu Daimei & Yogendra Kumar (2013), “Alpinia blepharocalyx var. glabrior (Handel-Mazzetti) T. L. Wu [Zingiberaceae]: a new record for Manipur, India”, Pleione 7, pp.567-570.


0 Comment:

Post a Comment

 
© Pharmacognosy | Plants | herbal | herb | traditional medicine | alternative | Botany | © Copyright 2012 ; Email: epharmacognosy@gmail.com